🔍
Search:
TÁI HIỆN LẠI
🌟
TÁI HIỆN LẠI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
이전의 영화, 연극, 노래 등을 다시 상영하거나 공연함. 또는 그것이 다시 유행함.
1
SỰ TÁI HIỆN LẠI, SỰ PHỤC HỒI:
Sự công chiếu lại hoặc trình diễn lại bài hát, vở kịch hay bộ phim đã có từ trước đó. Hoặc việc đó thịnh hành trở lại.
-
☆☆
Động từ
-
3
죽거나 없어졌던 것을 다시 살아나거나 생겨나게 하다.
3
CỨU SỐNG, LÀM SỐNG LẠI:
Làm cho sống lại cái đã chết hay làm tái hiện cái đã mất.
-
1
쇠퇴해 가는 것을 다시 발전하게 하다.
1
VỰC DẬY:
Làm phát triển lại cái đang suy thoái.
-
2
잊힌 것을 다시 생각나게 하다.
2
LÀM SỐNG LẠI:
Làm nghĩ lại cái đã bị lãng quên.
-
4
어떤 말이나 글, 행동 등의 의미를 다시 새기다.
4
LÀM SỐNG LẠI, TÁI HIỆN LẠI:
Khắc họa lại ý nghĩa của hành động, bài viết hay lời nói nào đó.
🌟
TÁI HIỆN LẠI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1.
죽었거나 거의 죽게 되었다가 다시 생명을 얻게 되다.
1.
SỐNG SÓT, SỐNG LẠI:
Giành lại được mạng sống sau khi đã chết hay gần chết.
-
4.
꺼져 가던 불이 다시 붙다.
4.
SÁNG LẠI:
Lửa sắp tắt phát sáng trở lại.
-
2.
어려운 상황에서 벗어나 원래 상태로 돌아가다.
2.
SỐNG LẠI, HỒI PHỤC:
Thoát khỏi tình huống khó khăn và trở lại trạng thái ban đầu.
-
5.
약해졌던 기운이나 세력이 다시 강해지다.
5.
HỒI PHỤC, SỐNG ĐỘNG TRỞ LẠI:
Nguyên khí hay thế lực từng yếu đi trở nên mạnh lại.
-
3.
잊었던 기억이나 감정 등이 다시 떠오르다.
3.
SỐNG LẠI (TÌNH CẢM), HỒI TƯỞNG LẠI:
Kí ức hay tình cảm... đã quên lãng tái hiện lại.
-
Danh từ
-
1.
고전이나 옛날의 것을 현대의 방식이나 감각으로 다시 나타낸 것.
1.
BẢN HIỆN ĐẠI:
Cái tái hiện lại cái cổ điển hoặc cái ngày xưa bằng cảm giác hay phương thức hiện đại.